|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ä‘Ãch danh
t. Äúng ngay tên, đúng ngay ngÆ°á»i hay việc cụ thể nà o đó được chỉ rõ, chứ không phải nói chung chung. Gá»i Ä‘Ãch danh anh ta. Phê bình, nêu Ä‘Ãch danh khuyết Ä‘iểm.
|
|
|
|